`1.`grow
`→`in summer/ in winter : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`-`Cấu trúc : S1 + V(s/ies/es) + more + Adj hoặc Adj_er + than + S2
`2.`am normally cooking
`→`at that time : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`-`Cấu trúc : S + am/is/are + Ving
`3.`usually get up
`→`usually : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`-`Cấu trúc : S + trạng từ chỉ mức độ (always, usually, often,...) + V (s/es/ies)
`4.`wrote
`→`In 1788 : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`-`Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V2/ed
`5.`arrived
`→`this morning : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`-`Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V2/ed
`6.`didn't know
`→`Cấu trúc : S + didn't + V nguyên thể
`7.`threw
`→`Cấu trúc : S + V quá khứ + when + S + V2/ed
`8.`made
`→`in the 18 century : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`-`Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V2/ed
`9.`invented
`→`Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V2/ed
`10.`work
`→`Diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại ta dùng thì hiện tại đơn
`-`Cấu trúc : S + V (s/es/ies)