1. C ( spend+ Ving: dành thời gian làm gì)
2. B ( would + hate, like, love+ to-V )
3. C ( enjoy + Ving: thích làm gì)
4. A
5. D ( dislike + Ving: ghét làm gì)
6. A ( prefer + Ving + to + Ving/ to V : thích làm gì hơn)
7. A ( wait + to V )
8. C ( regret + Ving: hối tiếc vì đã làm một việc gì đó.)
9. B ( need+ to V: nhấn mạnh phải cần làm gì, tell somebody to do something: bảo ai làm gì)
10. C ( would + hate, like, love+ to-V )
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ