Đáp án:
`1.` have `=>` had
`-` Câu điều ước ở hiện tại `:`
`->` S + wish (es) + (that) + S + V2 / Ved + O.
`2.` did it take `=>` have it taken
`-` Cấu trúc `:` How long + have / has + S + V3 / VpII + O ?
`3.` passing `=>` passed
`-` HTĐ ( CBĐ ) `:` S + is / am / are + V3 / VpII ( by + O ).
`4.` interested `=>` interesting
`-` Tính từ đuôi ing dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.
`5.` worse `=>` worst
`-` Cấu trúc `:` Be one of the + short adj `-` est / most `-` long adj + O.
`6.` walked `=>` walking
`-` After + Ving `:` Sau khi làm gì đó
`7.` to `=>` from
`-` Smell sth from sth `:` Ngửi cái gì từ cái gì đó