- Từ vựng:
+ Breadwinner (n): trụ cột gia đình
+ Chore (n): việc vặt
+ Extended family (n): gia đình nhiều thế hệ sống cùng nhau
+ Laundry (n): quần áo cần giặt
+ Nuclear family (n): gia đình hạt nhân
+ nurture (v): nuôi nấng, giáo dục
+ Critical (adj): phê bình
+ Financial burden: gánh nặng tài chính
- Ngữ pháp
+ Ôn kĩ thì HTD và HTTD (cách dùng, cách chia V, phân biệt hai thì,...)
- Cấu trúc thì HTD
* Đối với Đt thường
( + ) S + V(s/es) + ..
( - ) S + don't/doesn't + V-inf +...
( ? ) Do/Does + S + V-inf +...?
*Đối với I,you,we,they và các chủ ngữ số nhiều thì V ko chia
*Đối với He,she,it và các chủ ngữ số ít thì V có chia
* Đối với Đt tobe
( + ) S + am/is/are + N/adj + ...
( - ) S + am not/isn't/aren't + N/adj + ...
( ? ) Am/Is/Are + S + N/adj + ...?
- Cấu trúc thì HTTD
( + ) S + am/is/are + V-ing + ...
( - ) S + am/is/are + not + V-ing + ...
( ? )Am/Is/Are + S + V-ing + ...?
+ Những Đt thường dùng ở thì HTD hoặc HTTD
+ Thì HTD
* Động từ chỉ sự tri nhận: feel, hear, see, smell, taste, touch.
* Động từ chỉ sự sở hữu: belong, have, include, own, possess
* Động từ chỉ cảm xúc: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish
* Động từ chỉ trạng thái: be, cost, fit, mean, suit
* Động từ chỉ quan điểm nhận thức: believe, know, think, understand
+ Thì HTTD
* Các mệnh đề giới thiệu cho lời nói gián tiếp: answer, ask, reply, say