I. Complete the sentences
1. He sometimes comes home very late ( anh ấy thỉnh thoảng về nhà rất muộn)
2. They are playing the piano in room now ( họ đnag chơi piano trong phòng bây giờ)
3. Ms Nga often gets up early but today she is getting late ( ms nga thường thức dậy sớm nhưng hôm nay cô ấy thưc dậy muộn)
4. Linda doesn't like cooking meals at weekend ( linda không thích nấu ăn vào cuối tuần)
5. Mr bike always watches tv at 9p.m ( Mr bike luôn xem tv vào 9 giờ tối)
6. Hung is doing gardening at the moment ( hùng đang làm vườn bây giờ)
7. These doctors are working in hospital now ( các bác sĩ đang làm việc trong bệnh viện bây giờ)