Excercise 9:
1. A. collecting (tả về sở thích dùng V+ing)
Coin collecting ⇒ sưu tầm xu
2. B. hobbies (có one of the oldest nên dùng số nhiều)
hobbies ⇒ sở thích
3. C. from (dùng from theo nghĩa của câu)
from ⇒ từ
4. B. differnt (họ cho tôi những đồng xu từ các đất nước khác nhau)
different ⇒ khác nhau
5. A. showing (sau in dùng V+ing)
showing ⇒ bày ra, trưng ra
6. C. others (dùng others chỉ số nhiều)
others ⇒ những người khác
7. A. without (vì vế sau là without thì vế này cũng thế)
without ⇒ không có, thiếu
8. B. like (dùng just like để so sánh bằng)
like ⇒ giống
Cho mình ctlhn nha!
Chúc Bạn Học Tốt!❤