1. to not go → not to go
- Câu trần thuật lời khuyên: S + advised + O+ (not) + to V.
2. had I seen → I had seen
- Câu hỏi tường thuật (Wh- word): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại hoàn thành → Quá khứ hoàn thành.
3. tomorrow → the next day (the following day)
- Trong câu tường thuật phải thay đổi một số từ: tomorrow → the next day/ the following day.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (that) + S + V (Lùi thì).
4. could
- Trong câu tường thuật phải thay đổi một số từ: can → could.
- Câu hỏi tường thuật (Yes/ No): S + asked + O + if/ whether + S + V (Lùi thì).
5. rose → rises
- Hành động mặt trời luôn mọc ở đằng Tây là hiển nhiên.
→ Trong câu tường thuật không lùi thì.
- Mà vì đây là sự việc hiển nhiên.
→ Thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
- Vì "the Sun" là ngôi thứ ba.
→ Thêm "s" sau "rise".