19. B. Either.. or ( anh ấy đã phản bội bank hai lần. Anh ta làm mất cả niềm tin và tình yêu của bạn)
20. C. Neither... nor ( tôi có một chút bối rối, ngừoi nói không xác nhận cũng không phủ nhận câu chuyện)
21. A. Therefore ( vì vậy)
22. A. Thus ( do đó)
23. A. Either... or ( thiết bị này vừa mới vừa an toàn)
24. B. Or ( hoặc)
25.D. But... However ( bữa ăn tồi tệ nhưng đắt tiền. Tuy nhien nhiều người vẫn háo hức)
26. D. Besides ( bên cạnh đó)
27. A. Not only... but also ( không những mà còn)
28. B. Additionally ( thêm vào đó)