Là phản ứng giữa một axit và một bazo để tạo ra muối và nước.
Axit + bazo → Muối + Nước
HCl + NaOH → NaCl + H2OH2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2OPhản ứng giữa axit và muối[sửa | sửa mã nguồn]
Axít + Muối →Axit (mới) + Muối (mới)Axit mạnh + Muối tan → Axit mới + Muối (mới)
* Điều kiện phản ứng:
Các chất tạo thành phải có ít nhất một chất kết tủa hoặc dễ bay hơi hay dễ phân huỷ, hoặc yếu hơn so với chất tham gia (đối với axít).
* Axit (mới) có thể mạnh hơn Axit cũ nếu muối (mới) là: CuS, HgS, Ag2S, PbS, CdS
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 (kết tủa) + 2 HCl2 HNO3 + K2S → 2 KNO3 + H2S (bay hơi)6 HCl + Cu3(PO4)2 → 3 CuCl2 + 2 H3PO4 (yếu hơn HCl)Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2 HNO3Phản ứng giữa bazo và muối[sửa | sửa mã nguồn]
base + Muối → bazo (mới) + Muối (mới)
- Thỏa mãn cả hai điều kiện sau:
Một trong 2 sản phẩm có kết tủa.
2 NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 (kết tủa)Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 (kết tủa) + 2 NaOHPhản ứng giữa các muối với nhau[sửa | sửa mã nguồn]
Muối + Muối → Muối (mới) + Muối (mới)
- Thỏa mãn cả hai Điều kiện sau:
- Hai muối tham gia phản ứng đều tan.- Sản phẩm có chất kết tủa hoặc có chất khí bay hơi.
BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 (kết tủa) + CuCl22 AgNO3 + CuCl2 → 2 AgCl (kết tủa) + Cu(NO3)2BaS + Na2CO3 → BaCO3 (kết tủa) + Na2S