$1.$ is studying
- "at present".
$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + V-ing.
$2.$ have been already made
- "already".
$→$ Thì hiện tại hoàn thành.
- Nhưng vì đây không phải chủ thể gây ra hành động.
$→$ Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + V (Pii).
$3.$ interactive
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ interactive (adj.): tương tác.
$4.$ admitted
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + is/ are + V (Pii) + (by O).
$5.$ national
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ national (adj.): quốc gia.
$6.$ catch/ will be fined
- Câu điều kiện loại $I$: If + S + V (s/es), S + will + V.
+ Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
+ Vế sau dùng câu bị động thì tương lai đơn: S + will + be + V (Pii) + (by O).
$7.$ will be exported
- "next year".
$→$ Thì tương lai đơn.
- Nhưng vì đây không phải chủ thể gây ra hành động.
$→$ Câu bị động thì tương lai đơn: S + will + be + V (Pii) + (by O).