$19.$ goes
→ usually, dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ
$20.$ don't like
$21.$ will take up
→ 20 years from now: 20 năm kể từ bây giờ
$22-23.$ cooking/ preparing
→ S + hobby + TOBE + V-ing
→ Like, dislike, hate, love, enjoy + V-ing
$24.$ do you do
$25.$ won't play/ will not play
→ In the future: trong tương lai, sử dụng TLĐ
$26-27.$ arranging/ relax
→ Find đi với danh từ hoặc tính từ, cũng có thể đi với V-ing
→ Bày tỏ ý kiến của ai/ cái gì như thế nào
→ Help cũng có thể đi với động từ nguyên thể trong một số trường hợp nhất định.
$28.$ has started/ started
____________________________________________________
$29.$ carve ⇒ carving
$30.$ take ⇒ took
→ Vì có came, after: sau khi.
→ Ta dùng after với thì QKĐ và HTĐ, miêu tả hành động đã xảy ra trong Qúa khứ, kết quả ở Hiện tại
$31.$ interest ⇒ interesting
→ think doing sth adj : nghĩ rằng làm gì đó như thế nào