4. She used to get up early in the morning
Cấu trúc used to V được sử dụng để nói về một thói quen, hành động, sự kiện hoặc trạng thái đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại nữa. ( Cô ấy đã từng dậy sớm vào buổi sáng => Bây giờ cô ấy không dậy sớm nữa )
5. I started studying English 5 years ago
Ta có: S + Have/has + Ved/P2 + time ...
= S + started + Ving + time + ago
6. I'm looking forward to meeting you again soon
Looking forward to Ving: mong muốn gặp ai
7. Would you please go out with me ?
Will / would you + (please) + Verb (infinitive) + …?
Chúng ta có thể dùng Will để yêu cầu một điều gì từ ai đó. Từ Would là quá khứ của từ Will.
8. Do you enjoy playing football ? ( enjoy + Ving)
Are you interested in playing football ? ( interested in + Ving )