$1.$ Hoa studies hardly.
- S + V (s/es).
- Trạng từ đứng cuối câu bổ nghĩa cho cả câu.
- hardly (adv.): một cách chăm chỉ.
$2.$ We have a two- months vacation.
- S + have/ has + ...
$3.$ Jane wasn’t used to driving on the left.
- tobe + (not) + used to + V-ing: Quen/ Không quen với việc gì.
$4.$ He preferred oranges to durians.
- prefer something to something: thích cái gì hơn cái gì.
$5.$ You won’t have to go to the meeting next week.
- "not necessary": không cần thiết.
$⇔$ not have to + V (Bare): không nhất thiết phải làm gì.