43, waiting
→ Don't mind + Ving: ko phiền khi làm gì
44, is - is visited
→ Cấu trúc bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + Vpp
45, go - will see
→ Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + hiện tại đơn, S + tương lai đơn: diễn tả một việc có khả năng xảy ra trong tương lai
46, to think - making
→ Like + to V/ Ving đều được, think là động từ có chức năng thể hiện cảm giác nên ko nên dùng dạng Ving
→ Before + Ving: trước khi làm gì đó
47, to come
→ Ask sb to + Vinf: yêu cầu ai đó làm gì đó
48, to lock - going
→ Forget + to V: quên làm gì đó
→ Before + Ving: trước khi làm gì đó