1. bring out : Làm cho (một phẩm chất) được thấy rõ ở ai
→ You bring out the best in me.
Dịch : Bạn đã gợi lên điều tuyệt nhất trong tôi
2. keep up with : bắt kịp với/ theo kịp với
- Cấu trúc : Keep up with + somebody
→ I try to keep up with my sister. She is very good
Dịch : Tôi cố gắng theo kịp chị gái tôi. Cô ấy rất giỏi
3. run out of : hết, cạn kiệt
- To run out of sth
→ We've run out of sugar , I'm going to the shops for some.
Dịch : Chúng tôi đã hết đường, tôi sẽ đến các cửa hàng để mua một ít.
4. deal with : đề cập đến
- deal with somebody/something
→ The film deals with alienation in modern life.
Dịch : Bộ phim đề cập đến các mối bất hòa trong xã hội hiện đại.
5. close down : đóng cửa cái gì đó
- close down sth
→ The banks have closed down a lot of branches in villages over the last few years.
Dịch : Các ngân hàng đã đóng cửa rất nhiều chi nhánh trong các ngôi làng trong vài năm gần đây.
6. face up to : chấp nhận, đối mặt với điều gì đó
- Face up to sth
→ Eventually he faced up to his money problems.
Dịch : Cuối cùng, ông phải đối mặt với vấn đề tiền bạc của mình.
7. get on with : Có quan hệ tốt đẹp với
→ Fortunately, I get on with my boss.
Dịch : Thật may khi mà tôi có quan hệ tốt đẹp với sếp.
8. turn down : Giảm âm lượng, nhiệt độ
→ The room was too hot, so she turned the heating down.
Dịch : Căn phòng này quá nóng nên cô ấy giảm máy nhiệt độ đi.