`6.`The chores weren't done by Nam yesterday.
`=>`Cấu trúc bị động với thì quá khứ đơn : S + was/were (not) + Vpp + (by O)
`7.`It is very amazing to spend the holiday in the country.
`=>`Ving/to V + be + amazing : Làm gì thì tuyệt vời...
`=`It + be amazing + to V_inf : Điều đó tuyệt vời để làm gì...
`8.`It takes Lan an hour to do gymnastics everyday.
`=>`S + spend(s) + time + Ving : Ai dành bao nhiêu thời gian để làm gì...
`=`It takes + O + time + to V : Mất bao nhiêu thời gian để làm gì...
`9.`While I was having lunch, the phone rang.
`=>`"While" dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động xen vào có cấu trúc như sau : While + S + was/were + Ving, S + V2/ed
- Tạm dịch : Trong khi tôi đang ăn trưa, điện thoại reo lên.
`10.`I used to go to the zoo when I was small.
`=>`S + used to + V bare : Ai đã từng làm gì, còn giờ thì không..
`=`S + often/usually/regulary + V2/ed
`=`S + would + V bare
`=`S + V2/ed + before
`=`S + don't/doesn't + V bare + anymore/no longer