Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:A.xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.B.but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.C.xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D.2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.
Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?A.3B.4C.5D.6
Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là:A.25% và 75%. B.40% và 60%.C.33,33% và 66,67%. D.35% và 65%
Hỗn hợp A gồm C2H4, C3H6 và H2. Cho 3,36 lit hỗn hợp A qua bình đựng Ni nung nóng thu được hỗn hợp B (các pư xảy ra hoàn toàn). Đốt cháy hỗn hợp B thu được 5,6 lit CO2 ở đkc và 5,4 g nước. Thành phần phần trăm theo thể tích của H2 trong hỗn hợp A là A.15% B.33,33% C.50% D.75%
Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:A.CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B.CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.C.CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D.CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?A.3 đồng phân. B.4 đồng phân. C.5 đồng phân. D.6 đồng phân
Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là:A.C2H6. B.C3H8. C.C4H10. D.C5H12.
Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào ? A.ankan. B.không đủ dữ kiện để xác định. C.ankan hoặc xicloankan. D.xicloankan.
Cho hỗn hợp 2 ankan A và B ở thể khí, có tỉ lệ số mol trong hỗn hợp: nA : nB = 1 : 4. Khối lượng phân tử trung bình là 52,4. Công thức phân tử của hai ankan A và B lần lượt là:A.C2H6 và C4H10. B.C5H12 và C6H14. C.C2H6 và C3H8. D.C4H10 và C3H8
Khi crakinh hoàn toàn 1 thể tích ankan X thu được 3 thể tích hỗn hợp Y, các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Biết dY/H2 = 12, xác định CTPT của ankan?A.C6H14 B.C3H8 C.C4H10 D.C5H12
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến