2. Sai Have ⇒ Has
Vì My house số ít ⇒ chọn has
3. Sai Do ⇒ have a
Cụm từ a lots of ( số nhều )
4. Sai Have ⇒ Has
Vì your family : một gia đình => số ít
5. Sai Homework does ⇒ Does homework
Vì Mâu câu là : Wh + tobe + ....... ?
6. Sai Making ⇒ Make
Vì có don't ⇒ HTĐ mà V không thêm ing
7. Sai Is ⇒ Have
Is : là , Have : có ⇒ có 2 môn học ....