1 in vì interested in: thích.
2 favorite vì nó tới sở thích của tôi là sách.
3 join vì quyết định tham gia câu lạc bộ bơi lội.
4 spends vì spend V-ing: dành bao nhiêu thời gian để làm gì.
5 hobby vì nói tới sở thích thú vị.
6 spare vì spare time: thời gian rảnh.
7 member vì wendy là một thành viên của câu lạc bộ kịch.
8 the cinema cần có the trước.