1/ Fish ⇒ Fishing; be ⇒ is ( sau enjoy động từ + V-ing, it là số ít nên tobe là is)
2/go ⇒ will go ( tomorrow là dấu hiệu của thì tương lai )
3/ eat ⇒ eating; cost ⇒ costs ( sau hate là động từ + V-ing, it là số ít nên cost thêm s)
4/ live ⇒ living; will move ( sau like động từ + V-ing, next year là dấu hiệu của thì tương lai)
5/ go; watch ⇒ watching ( Vì twice a moth là dấu hiệu của thì đơn lai đơn, sau love là động từ + V-ing)
6/ Will meet ( this weekend là thì tương lai)
Chúc bạn học tốt
Mình xin hay nhất lun ạ!