1. ____A number of___ students have participated in intensive language programs abroad.
2. ____The number of___ students who knew the answer to the last question of the test was very small.
The number of (Số lượng những ...): dùng để nói về số lượng; đi với danh từ số nhiều, động từ vẫn ở ngôi thứ 3 số ít. A number of (Một số những...): dùng khi muốn nói có một vài người hoặc một vài thứ gì đó; đi với danh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều
Ở đây có nghĩa là: 1. ____ Một số ____ sinh viên đã tham gia các chương trình ngoại ngữ chuyên sâu ở nước ngoài. 2.Số học sinh biết câu trả lời cho câu hỏi cuối cùng của bài kiểm tra là rất ít.