$1.$ goes
→ often: thường xuyên, dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ
$2.$ will have
→ Câu điều kiện loại 1 diễn tả hành động, sự việc có thể xảy ra ở Hiện tại hoặc tương lai.
If + S + V(s/es), S + Will/ Shall/ Can + V
$3.$ watching
→ Like, love, dislike, hate, enjoy, fancy + V-ing
$4.$ didn't go
→ last night: đêm qua, dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ
$5.$ would
→ Câu tường thuật, lùi will thành would
$6.$ has developed
→ since + mốc thời gian, dấu hiệu nhận biết của thì HTHT
$7.$ wearing
$8.$ are playing
→ at the moment: trong chốc lát, dấu hiệu nhận biết của thì HTTD
$9.$ came
→ When + QKĐ, QKTD
$10.$ knew
→ Wish với thì Hiện tại đơn: S + wish(es) + (that) + S + V-ed