=>
1. A four times a week -> HTĐ (S + Vs/es)
2. D nowadays -> HTĐ
3. C now -> HTTD (S is/am/are Ving)/ usually -> HTĐ
4. B every day -> HTĐ/ today -> HTTD
5. B be always Ving -> thể hiện sự phàn nàn, than phiền
6. A right now -> HTTD
7. B (sự thật hiển nhiên -> HTĐ)
8. A every Sunday (HTĐ)
9. C look! (HTTD)
10. D (TLĐ/HTĐ when HTĐ)