$1.$ go
→ usually là dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại đơn, chủ ngữ là I nên V ta không thêm s/es
$2.$ went
→ yesterday: ngày hôm qua, dấu hiệu nhận biết của thì QKĐ
$3.$ was
$4.$ cries
→ Never đều được dùng trong thì HTHT và HTĐ
Khi never dùng với thì HTĐ diễn tả một thói quen/ hành động chưa bao giờ làm
Never với thì HTHT diễn tả điều gì đó chưa xảy ra trước đây
$5.$ was
$6.$ was
$7.$ cried
$8.$ didn't cry
$9.$ enjoyed
$10.$ am writing
→ Now: bây giờ, dấu hiệu nhận biết của thì HTTD
$11.$ lives
$12.$ lives
→ This week dùng trong thì HTĐ, chỉ hành động là xảy ra lặp lại nhiều tuần, tuần nào cũng thế hoặc là nói về một hành động trong tương lai (một dự định, mong muốn)
$13.$ are
$14.$ went
→ last week: tuần trước, dấu hiệu nhận biết của thì QKĐ
$15.$ is
$16.$ went
→ last summer: hè năm trước, last là dấu hiệu nhận biết của thì QKĐ
$17.$ had
$18.$ visited
$19.$ didn't stay
$20.$ stayed
$21.$ is
$22.$ was
→ that week cái ý ở đây, miêu tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ
$23.$ took
$24.$ showed
$25.$ liked
$26.$ am learning
→ Now: bây giờ, dấu hiệu nhận biết của thì HTTD
$27.$ visit
→ Would like to + V$_{inf}$