1. Maryam started play the piano five years ago.
Maryam bắt đầu chơi piano cách đây 5 năm.
2. I am not used to have coffee for breakfast.
Tôi không quen uống cà phê cho bữa sáng.
3. She wishes she wasn't known many friends.
Cô ước cô không được biết nhiều bạn bè.
4. Do you mind if I help me move this table.
Bạn có phiền không nếu tôi giúp tôi di chuyển cái bàn này.
5. They used to go to Vung Tau at weekends.
Họ thường đi Vũng Tàu vào cuối tuần.
6. Would you mind if I turned on the TV?
Bạn có phiền không nếu tôi bật TV lên?
7. English is speaked in many countries in the world.
Tiếng Anh được sử dụng ở nhiều nước trên thế giới.
8. I wish I will have a new dictionary.
Tôi ước tôi sẽ có một từ điển mới.
9. He used to play with a kite when he was a child.
Anh ấy thường chơi với một con diều khi anh ấy còn là một đứa trẻ.
10. My grandfather’s enjoys watching TV
Ông tôi thích xem TV
B. Make the sentences
1. Maryam and Lan have been pen pals for over two years.
Maryam và Lan đã là bạn thân trong hơn hai năm.
2. Hoa wish she will have more time to learn English better
Hoa chúc em sẽ có nhiều thời gian để học tiếng Anh tốt hơn.
3. It's important for us to know our country’s history.
Điều quan trọng là chúng ta phải biết lịch sử của đất nước mình.
4. He used to play football when he was young.
Anh ấy từng chơi bóng khi còn trẻ.
5. I like people here because they are friendly and helpful.
Tôi thích mọi người ở đây vì họ thân thiện và hữu ích.