Chào em. Em tham khảo nhé!
Bài làm:
1. A. buys
⇒ Dấu hiệu nhận biết: every.....day (thì hiện tại đơn)
2. D. go
⇒ Dấu hiệu nhận biết: usually (thì hiện tại đơn)
3. A. rising, setting
4. C. take
⇒ Dấu hiệu nhận biết: every day (thì hiện tại đơn)
5. A. is washing
⇒ Dấu hiệu nhận biết: at the moment (thì hiện tại tiếp diễn)
6. D. is sleeping
⇒ Dấu hiệu nhận biết: now (thì hiện tại tiếp diễn)
7. A. is giving
⇒ Dấu hiệu nhận bết: now (thì hiện tại tiếp diễn)
8. A. are studying
⇒ Dấu hiệu nhận biết: right now (thì hiện tại tiếp diễn)
9. D. cleans
⇒ Dấu hiệu nhận biết: never (thì hiện tại đơn)
10. are sleeping
⇒ Dấu hiệu nhận bết: dấu chấm than (thì hiện tại tiếp diễn)
Chúc em học tốt nha.