$IV$
$1.$ in
→ interested in: thích/ có hứng thú làm việc gì đó
$2.$ favorite
→ favorite: ưa thích
$3.$ join
→ join: tham gia
$4.$ spends
→ spends time: giành thời gian
$5.$ hobby
→ hobby: sở thích
$6.$ spare
→ spare time: thời gian rảnh
$7.$ member
→ member: thành viên
$8.$ cinema
→ rạp chiếu phim
________________________________________________________
$1.$ going
→ love, like, hate, dislike, fancy, enjoy + V-ing
$2.$ lying - reading
$3.$ likes/ being
$4.$ will travel
→ In 2100 là một năm trong tương lai, nên ta dùng thì TLĐ
$5.$ watching/ go
→ often: thường, dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ
$6.$ doing
$7.$ plays
→ once a week: 1 lần trong tuần. Ta dùng thì HTĐ để diễn tả một hành động lặp đi lặp lại (1 lần trong tuần), một thói quen (chơi cầu lông)
$8.$ is dancing
→ now: bây giờ, dấu hiệu nhận biết của thì HTTD
$9.$ will move
→ next year: năm sau, dùng thì TLĐ
$10.$ collecting
__________________________________________________________
$VI.$
$1.$ Tuan doesn't like cooking. (Tuấn không thích nấu ăn)
$2.$ My brother likes playing table tennis. (Em/ anh trai tôi thích chơi quần vợt)
$3.$ Minh hates eating apples. (Minh ghét ăn táo)
$4.$ Ha dislikes playing the piano. (Hà không thích chơi piano)
$5.$ My parents really love gardening. (Ba mẹ tôi rất yêu việc làm vườn)