1.doing aerobics :Tập thể dục nhịp điệu
2.writing email: Gửi email
3.taking photograph: Chụp ảnh
4.playing handball: Chơi bóng ném
5.collecting foreign coins:sưu tập tiền nước ngoài
6.riding a bike: Đi xe đạp
7.watcing DVDs: Xem DVD
8.doing the dishes: Rửa bát
9.listening the classical music: Nge nhạc cổ điển
10.eating Vietnamese food: Ăn đồ ăn Việt Nam
*Không cần phải chuyên Anh cũng làm đc vì chỉ cần dựa vào ngữ cảnh câu rồi chọn từ sao cho hợp
*Sau enjoy,love,hate,detest,don't mind,fancy,interested in,crazy about,like,...đều cộng V-ing
@Trang