1. are meeting (vì đằng sau có at the moment nên để thì hiện tại tiếp diễn)
2. are visiting (vì đằng sau có at the moment nên để thì hiện tại tiếp diễn)
3. isn't reading (đằng sau có now nên dùng thì hiện tại tiếp diễn)
4. will you do (tonight là một điểm thời gian chỉ sau khi hai ng này nch, thì tonight trong câu này là tương lai nên dùng will you do)
5. isn't listening (vì đằng sau có at the moment nên để thì hiện tại tiếp diễn)
6. is sitting (đằng sau có now nên dùng thì hiện tại tiếp diễn)
7. is/making
8. are/are playing (đằng sau có now nên dùng thì hiện tại tiếp diễn)
9. is coming (look là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn)
10. isn't painting (vì đằng sau có at the moment nên để thì hiện tại tiếp diễn)
11. aren't planting (đằng sau có at present: ở hiện tại nên dùng thì hiện tại tiếp diễn)
12. Are/making (đằng sau có now nên dùng thì hiện tại tiếp diễn)
13. are having (đằng sau có now nên dùng thì hiện tại tiếp diễn)
14. is repairing (vì đằng sau có at the moment nên để thì hiện tại tiếp diễn)
15. is taking (đằng sau có look nên dùng thì hiện tại tiếp diễn)
Chúc bạn học tốt nha
Mong nhận được 5*, cảm ơn và tốt nhất