$1.$ $B$
- Ta có cụm từ: make a decision (phr. v.): đưa ra quyết định.
$2.$ $D$
- good at + N/ V-ing: giỏi về việc gì.
- solve problems (v.): giải quyết những vấn đề.
$3.$ $A$
- S + find (s) + (that) + S + tobe + adj: Ai đó thấy việc gì như thế nào.
$4.$ $C$
- Ta có cụm từ: get lost (v.): bị lạc.
$5.$ $B$
- S + didn't + V (Bare).
- find out (v.): tìm ra.
$6.$ $D$
- do someone best: cố gắng làm hết sức có thể.
- try + to V.
$7.$ $A$
- annoyed with sb: khó chịu với ai đó.