1. makes ( DHNB : always)
2. doesn't eat
3. goes ( DHNB : every week)
4. Do....go ( DHNB : everyday)
5. Do...agree
6. does...come
7. does...work
8. doesn't usually water
9. does..
10. eat ( DHNB : once a week)
-Vì đề bài đã nêu chia thì hiện tại đơn nên câu nào có DHNB thì mình ghi ra không có thì thôi nha.
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
Động từ thường:
khẳng định: + We, You, They + V (nguyên thể)
+ He, She, It + V (s/es)
Phủ định : S + do/ does + not + V(ng.thể)
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ