Chọn đáp án đúng
39. B. stove (He puts the pan on the stove.)
=> Nghĩa : Anh ấy đặt cái chảo lên bếp ga.
40. B. breakfast ( They take the same classes.)
=> Nghĩa : Họ học chung nhiều lớp
41. B. torn ( Baby's cap is torn.)
=> Nghĩa : Cái mũ lưỡi trai của đứa bé bị rách.)
42. A. turns ( He turns on the stove and gets some cooking oil.)
=> Nghĩa: Anh ấy bật bếp ga và cho một ít dầu ăn.
43. A. table ( His chocolate is on the table.)
=> Nghĩa: Bánh sô-cô-la của anh ấy ở trên bàn.
44. A. boxes ( He has four boxes of chocolate.)
=> Nghĩa: Anh ấy có 4 hộp bánh sô-cô-la.
45. C. costs (One chocolate bar costs $1.0)
=> Nghĩa : Một thanh sô-cô-la có giá 1 đô la.
46. D. slices ( He slices up tofu in twenty piecies.)
=> Nghĩa : Anh ấy thái đậu phụ thành 20 miếng nhỏ.)
47. C. frying ( My dad is frying tofu now.)
=> Nghĩa: Bây giời bố của tôi đang rán đậu phụ.