`6`. confusing `=>` confused
`->` make + SO + adj: khiến ai đó như thế nào
`->` Chủ ngữ chỉ người mang nghĩa bị động nên cần tính từ thêm -ed
`7`. am only `=>` have been only
`->` Hiện tại hoàn thành + since + mốc thời gian
`8`. in `=>` on
`->` on the phone : đang nói chuyện điện thoại
`9`. convenient `=>` convenience
`->` Trước "and" là danh từ nên sau "and" cũng cần danh từ
`10`. when `=>` than
`->` no sooner ... than: vừa mới ... thì