1.hasn't found(THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH:S + have/ has +V3/ed)
2.will rebuild( THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN:S + shall/will + V(infinitive) + O)
3.is staying(THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: S + is/ am/ are + V_ing + O)
4.has learnt(THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH:S + have/ has +V3/ed)
5.didn't visit(THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN: S + V(past)+ O )
Giải thích:
Câu 1:dấu hiệu là yet :chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
Câu 2:Dấu hiệu nhận biết: next month
Câu 3: Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu có những từ: Now, right now, at present, at the moment