1, C - deserts (phần gạch chân có phát âm là /s/, các từ còn lại có phát âm là /z/)
2, B - chemistry (phần gạch chân có phát âm là /k/, các từ còn lại có phát âm là /t∫/)
II
3, B - investigate (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất) 4, C - informal (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất) III 5, C -> started (since + mệnh đề ở quá khứ đơn)
6, C -> to learn (It takes + khoảng thời gian + to do sth: Mất bao lâu để làm gì)
7, A -> which sau which chỉ đối tượng sự việc)
8, D - will have left (tương lai hoàn thành để diễn tả 1 sự việc vừa mới hoàn thành, đã hoàn thành trước 1 thời điểm trong tương lai)
9, B - to (object to: phản đối cái gì)
10, A - shall we Vì sử dụng Let's nên phía sau phải là Shall we)
11, B - Despite (Mặc dù....ì)
12, B - went off (go off: phát nổ)
13, A - making (make a fuss: làm loạn lên)
14, C - pollutants (n, chất ô nhiễm)
15, C - completely (adv, hoàn toàn)
16, B - too (too Adj/ Adv to do sth: quá … để làm gì)
17, A - It’s nice of you to say so. (Bạn thật tốt khi nói vậy)
18, B - Poor Ted! (Thật tội nghiệp cho Ted!)