44, 45. was reading, rang ( sự việc đọc xảy ra trước và vẫn đang tiếp diễn thì sự việc điện thoại reo chen vào )
46, 47. went off, was cooking (sự việc nấu ăn xảy ra trước và vẫn đang tiếp diễn thì sự việc mất điện chen vào)
48,49. left, were eating (sự việc ăn xảy ra trước và vẫn đang tiếp diễn thì sự việc rời đi chen vào)
50,51. arrived, was waiting (sự việc ăn xảy ra trước và vẫn đang tiếp diễn thì sự việc rời đi chen vào)
52,53. was walking, saw (sự việc đi xảy ra trước và vẫn đang tiếp diễn thì sự việc nhìn thấy chen vào)
54,55. was snowing, went out (sự việc tuyết rơi xảy ra trước và vẫn đang tiếp diễn thì sự việc đi ra ngoài chen vào)
56, 57. were chatting, came (sự việc trò chuyện xảy ra trước và vẫn đang tiếp diễn thì sự việc bước vào chen vào)
Tất cả những sự việc đã xảy ra trc và vx tiếp diễn thì chia thì QKTD ( was/were + Ving)
Còn nhữg sự việc xảy ra sau, chen vào sự vc đang xảy ra thì chia thì QK ( Ved/ V cột2)