Tế bào xôma ruồi giấm chứa 8 nhiễm sắc thể. Điều này có nghĩa là nếu giảm phân hình thành giao tử không có đột biến và trao đổi chéo thì có thể tạo ra số loại giao tử là A.8B.4C.16D.32
Ngoài chức năng vận chuyển axit amin, ARN vận chuyển còn có chức năng quan trọng là A.nhân tố trung gian vận chuyển thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.B.cấu tạo nên riboxom là nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein.C.nhận ra bộ ba mã sao tương ứng trên ARN thông tin theo nguyên tắc bổ sung. D.truyền thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể và thế hệ tế bào.
Loại vật chất di truyền mà không có các nucleotit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung là A.ARN vận chuyển.B.ARN riboxom.C.ARN thông tin.D.ADN có trong ti thể.
Loại ARN có khả năng tự nhân đôi chỉ có ở A.virut.B.nấm.C.tảo.D.vi khuẩn.
Loại đường cấu tạo nên đơn phân của ARN là A.fructôzơB.glucôzơC.ribôzơD.đeoxiribôzơ
Đại phân tử đóng vai trò là vật chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là A.tARN và rARN.B.ADN và tARN.C.mARN và tARN.D.ADN và mARN.
Chức năng của tARN là: A.lưu giữ thông tin di truyền.B.truyền thông tin di truyền.C.cấu tạo ribôxôm.D.vận chuyển axit amin.
Đơn phân chỉ có ở ARN mà không có ở ADN là A.ađêninB.guaninC.uraxin.D.timin
Cấu trúc không gian của ARN có dạng: A.có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo giai đoạn phát triển của mỗi loại ARN.B.xoắn đơn tạo bởi 2 mạch pôlyribônuclêôtit.C.có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo mỗi loại ARN.D.mạch thẳng.
Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa các loại ARN do các yếu tố nào sau đây quyết định: A.thành phần, trật tự xắp xếp các loại ribônuclêôtit.B.trật tự xắp xếp các loại ribônuclêôtit và cấu trúc không gian của ARN.C.số lượng, thành phần, trật tự xắp xếp các loại ribônuclêôtit và cấu trúc không gian của ARN.D.số lượng, thành phần các loại ribônuclêôtit trong cấu trúc.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến