1.
⇒will leave/ knows
2.
Giải chi tiết:
Cách dùng: Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ (chia quá khứ tiếp diễn), thì có một hành động khác cắt ngang (chia quá khứ đơn).
Hành động “vị khách đến” cắt ngang hành động “cô ấy chơi piano”.
Công thức: S + was/ were + V-ing when S + Ved/V2
Tạm dịch: Cô ấy đang chơi piano thì những vị khách bước vào.
⇒was playing/arrived
3.
⇒will come - see
4
⇒will come - are ready
5.
⇒will come
6.
⇒will spend
7.
⇒bloom