1. didn't have ( DHNB thì quá khứ đơn : last year)
2. has written ( Dùng hiện tại hàon thành)
3. played ( DHNB thì quá khứ đơn : yesterday afternoon)
4. did you do ( DHNB thì quá khứ đơn : last night )
5. has visited ( Dùng hiện tại hoàn thành)
6. Have you ever met... ( DHNB thì hiện tại hoàn thành : ever)
7. wasn't ( DHNB thì quá khứ đơn : yesterday)
8. have just washed ( DHNB thì hiện tại hoàn thành : just)
9. has changed (Dùng thì hiện tại hàon thành hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào)
10. have forgotten
11. has written ( DHNB thì hiện tại hoàn thành : since )
12. has taught( DHNB thì hiện tại hoàn thành : since )/ graduated( sau since động từ chia quá khứ )
13. has been ( DHNB thì hiện tại hoàn thành:íince )
14. has taught( DHNB thì hiện tại hoàn thành : since )/ graduated( sau since động từ chia quá khứ )
15. met ( DHNB thì quá khứ đơn : three weeks ago)
Cấu trúc thì quá khứ đơn:
ĐỘNG TỪ THƯỜNG :
khẳng định :S + V2/ed
phủ định : S+didn't ( did not) + V
nghi vấn: Did +S+ V ?
+ Yes, S+ did
+ No, S+didn't
TOBE :
khảng định :
I/she/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + was
We/they/you /Danh từ số nhiều +were
phủ định :
I/she/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + wasn't
We/they/you /Danh từ số nhiều +weren't
nghi vấn :
Was+I/she/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng
Were +we/they/you /Danh từ số nhiều
- Yes, S+ was/were
- No, S+ wasn't/weren't
+ hiện tại hoàn thành:
khảng định:
He/she/it/ Danh từ số ít + has +Vpp
We/you/they/Danh từ số nhiều + have + Vpp
phủ định :
He/she/it/ Danh từ số ít + hasn't +Vpp
We/you/they/Danh từ số nhiều + haven't + Vpp
nghi vấn :
Has+he/she/it/ Danh từ số ít +Vpp?
Have +we/you/they/Danh từ số nhiều + Vpp
-Yes, S+ has/have
- No, S+ hasn't/haven't
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ