1. We have studied English for 5 years. ( bắt đầu làm việc từ 5 năm trước, đến hiện tại vẫn làm và có thể tiếp tục làm trong tương lai -> thì HTHTTD)
2. I have been working for the company for a year. ( bắt đầu làm việc từ 1 năm trước, đến hiện tại vẫn làm và có thể tiếp tục làm trong tương lai -> thì HTHTTD)
3. she have been as a nurse for 5 years.( bắt đầu làm việc từ 5 năm trước, đến hiện tại vẫn làm và có thể tiếp tục làm trong tương lai -> thì HTHTTD)
4. it has rained for half and hour ( bắt đầu mưa từ nửa tiếng trước, đến hiện tại vẫn làm và có thể tiếp tục mưa trong tương lai -> thì HTHTTD)
5. They started living here five years ago. dịch :Họ bắt đầu sống ở đây năm năm trước.