`1` widely
`=>` Trước động từ accepted là `1` trạng từ để bổ nghĩa
`=>` Tạm dịch : Trong công ty , những người có í tưởng tốt thường được chấp nhận
`2` fashionable
`=>` Trước danh từ clothes là `1` tính từ để bổ nghĩa
`=>` Tạm dịch : Heilen thường mặc quần áo hợp thời trang khi làm việc
`3` interesting
`=>` S + think + N phrase / Ving + be + O : nghĩ cái gì thế nào
`=>` Tính từ đuôi ing để chỉ vật
`=>` Tạm dịch : Mọi người nghĩ rằng lịch sử là `1` môn học thú vị nhưg tôi ko thích nó
# Ríttttt 🍉 (ㆁωㆁ)