NĂN NỈ MỌI NGƯỜI GIÚP EM VỚI Ạ MAI EM NỘP GẤP RỒI:< Câu 79: Nguyên tố Kali ở chu kì 4, nhóm IA. Số hiệu nguyên tử và tính chất hóa học cơ bản của Kali là A. Z = 19, tính kim loại. B. Z = 29, tính kim loại. C. Z = 29, tính phi kim. D. Z = 19, tính phi kim. Câu 80: Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton và 12 nơtron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm VA. D. Chu kì 4, nhóm VB. Câu 81: Nguyên tố Silic (Si) có Z = 14. Vị trí của Silic trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IVA. B. chu kì 2, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 2, nhóm IVA. Câu 82: Cho nguyên tố Kali (Z = 19). Trong hợp chất của kali với oxi thành phần phần trăm theo khối lượng của K là A. 82,97%. B. 28,97%. C. 17,02%. D. 71,02%. Câu 83: Có các nguyên tử của các nguyên tố lần lượt có cấu hình electron như sau X: [Ar] 4s1 . Y: [Ar] 3d54s1 . Z: [Ar] 3d104s1 . T: [Kr] 5s1 . Những nguyên tố thuộc cùng một nhóm là A. X và T. B. Y và Z.C. X và Z. D. Yvà T. Câu 84: Cho dãy các nguyên tố: 11Na, 13Al, 12Mg. Hãy sắp xếp chúng theo chiều giảm dần tính kim loại. A. Na, Mg, Al. B. Al, Na, Mg. C. Mg, Na, Al. D. Na, Al, Mg.

Các câu hỏi liên quan