Chia dạng đúng của từ trong ngoặc.
2. thinnest ( The + Adj_est => so sánh nhất)
3. the most interesting ( tính từ 2 âm tiết trở lên => có dạng " the most +Adj ; so sánh nhất)
4. shorter than ( so sáng hơn ; to be+ Adj_er + than)
5. more difficult than ( so sáng hơn ; to be+ Adj_er + than; tính từ 2 âm tiết trở lên)
6. prettiest ( "pretty" là trường hợp ngoại lệ mặc dù có 2 âm tiết)
7. happier than ( so sáng hơn ; to be+ Adj_er + than)
8. more careful than ( so sáng hơn ; to be+ Adj_er + than; tính từ 2 âm tiết trở lên)
9. worst ( so sánh nhất; dạng đặc biệt của tính từ "bad")
10. more beautiful than ( so sáng hơn ; to be+ Adj_er + than; tính từ 2 âm tiết trở lên)