79, Recent changes are expected to have brought about an overall improvement in the quality of the country's education.
Những thay đổi gần đây được hy vọng sẽ dẫn đến một sự cải thiện toàn diện về chất lượng giáo dục của quốc gia
80, Soil pollution is reported to have threatened the livelihood of many local farmers.
Sự ô nhiễm đất được người ta đưa tin rằng đã đe dọa nghiêm trọng đến kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương.
Động từ “report” chia thì hiện tại đơn, vế sau “that” chia thì hiện tại hoàn thành => có sự chênh lệch về thì
=> Công thức câu bị động: be reported + to + have + V_ed/pp
Cấu trúc: “pose a threat to something”: đe dọa đến cái gì đó
81, The new regulations are thought to have encouraged people to use less energy.
Những điều luật mới được nghĩ rằng sẽ khích lệ mọi người giảm lượng tiêu thụ năng lượng