1.
1. tallest
in yours family: so sánh vói mn trong nhà => so sánh nhất
2. best
in the word: so sánh với tất cả mn trên thế giới => so sánh nhất
3. thinnest
of the three boys: so sánh với 3 cậu con trai => so sánh nhất
4. smallest
city in Europe: so sánh với mọi thành phố của châu Âu
5. worse
one of the => so sánh nhất
2.
1. C
Of the four dresses: so sánh với tất cả chiếc váy => so sánh nhất
2. A
in his family: so sánh với tất cả mn trong gia đình cậu ấy => so sánh nhất
3. C
in the word: so sánh với tất cả mn trên thế giới => so sánh nhất
4. C
So sánh với tất cả bộ phim từng xem
5. C
is the one => so sánh nhất