9. A. Tell
$\Rightarrow$ Cấu trúc could +S+please + V.
10. B.
$\Rightarrow$ Tạm dịch: Cô ấy đi làm muộn nhưng cô ấy luôn dậy sớm.
11. More.
$\Rightarrow$ Bố tôi đi làm nhiều giờ hơn mẹ tôi.
12. B. Until.
$\Rightarrow$ Nghĩa: Cho đến khi.
13. A.a
$\Rightarrow$ Số ít dùng a. Vì không trước nguyên âm nên không dùng an.
14. A. How long.
$\Rightarrow$ Hỏi chỉ thời gian.
15. Less.
$\Rightarrow$ Nghĩa: Ít.
16. A. More.
$\Rightarrow$ Nghĩa: nhiều.
17. A. Harder.
$\Rightarrow$ Nghĩa: Chăm hơn.
Hết. Chúc bạn học tốt. Vote và cho mk xin ctlhn nha