26. shortening hoặc to be shortened (need+ Ving/ to be PII: cần được làm gì)
27. application (sau tính từ sở hữu là danh từ)
28. handing (allow Ving: cho phép việc gì)
29. not to make (try not to V: cố gắng không làm gì)
30. to phone (remember to V: nhớ làm gì)
31. to give (remember to V: nhớ làm gì)
32. hurting (regret Ving: hối tiếc vì đã làm gì)
33. advising/ to give (It's no use Ving: vô ích khi làm gì; allow sb to V: cho phép ai làm gì)
34. stopping (keep Ving: tiếp tục làm gì)
35. to give (refuse to V: từ chối làm gì)