=>
1. have (S is/are believed to have V3/ed -> lệch thì)
2. drink: uống
3. taking (take exercise: tập thể dục)
4. to (object to Ving: phản đối)
5. to (too adj to V: quá...đến nỗi không thể)
6. finding: tìm, tìm thấy
7. then (every now and then: thỉnh thoảng)
8. it (it is adj to V)
9. in (there's no point in Ving ~ vô ích khi làm gì)
10. but (last but not least ~ sau cùng nhưng không kém phần quan trọng)
11. away (do away with: loại bỏ, vứt bỏ)
12. to (contribute to: góp phần)