Bạn tham khảo, những chỗ mình bôi đậm là những từ bạn điền vào theo thứ tự từ trên xuống, bạn có thể thay đổi hàng company, languages, work hours, weekends nha:
What is your jobs? I am a teacher (hỏi nghề nghiệp, trả lời là giáo viên)
What is your company? I work at Nguyen Du Secondary School (hỏi làm ở đâu, trả lời chỗ làm, ở dây là THCS Nguyen Du)
What is your responsibility? My responsibility is to teach children how to behave suitably (hỏi về trách nhiệm, trả lời trách nhiệm của giáo viên là gì, ở đây là dạy trẻ em cách cư xử phù hợp)
How many hours do you work? I work from 8 a.m. to 4 p.m. (hỏi về thời gian làm việc, trả lời làm từ mấy giờ kết thúc mấy giờ, ở đây bắt đầu từ 8 giờ sang, kết thúc lúc 4 giờ chiều)
What languages do you speak? I speak Vietnamese (hỏi sử dụng ngôn ngữ gì trong công việc, trả lời đó là tiếng Việt)
What do you do on weekends? On weekends, I go to the church (hỏi cuối tuần làm gì, trả lời là đi chùa)