1. I was told to go away.
Bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + PII + (by + O)
2. He has been seen for years.
Bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + PII + (by + O)
3. The little girl will be looked after carfully by her.
Bị động thì tương lai đơn: S + will + be + PII + (by + O)
4. School uniforms are loved by most students.
Bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + PII + (by + O)
5. The wall has been painted white.
Bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + PII + (by + O)
6. The computer is being used by Bill at the moment.
Bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + being + PII + (by + O)
7. All flights were cancelled because of fog.
Bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + PII + (by + O)
8. These products have to be tested by us.
Bị động với động từ modal verbs: S + modal verbs + be + PII + (by + O)
9. When was your kitchen decorated?
Bị động thì quá khứ đơn: Wh + was/ were + S + PII + (by + O)
10. Bananas are exported to Europe.
Bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + PII + (by + O)